TỔ CHỨC BỘ MÁY HĐND XÃ
I. Thường trực Hội đồng nhân dân xã khóa XX nhiệm kỳ 2021 -2026
|
Bà: Triệu Thị Hương
Chức vụ: Phó chủ tịch HĐND xã
Điện thoại: 0356.238.834
Email:huongtt.tkh@caobang.gov.vn
|
II. Các Ban của HĐND xã
|
Ông:Hoàng văn Tường
Trưởng Ban kinh tế - xã hội HĐND xã Đức Hồng
Điện thoại : 0388903135
|
|
Ông: Nông Văn Huỳnh
Trưởng Ban Pháp chế HĐND xã Đức Hồng
Điện thoại: 0389.586.841
Email:huynhnv.tkh@caobang.gov.vn
|
III. ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHAN DÂN XÃ KHÓA XX NHIỆM KỲ 2021- 2026
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
ĐỊA CHỈ
|
1
|
Nông văn Tân
|
ĐBHĐND
|
Xóm Nà Rầy
|
2
|
HoàngNgọc Tuân
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
3
|
Triệu Thị Hương
|
Phó chủ tịch HĐND xã
|
|
4
|
Nông Văn Huỳnh
|
Chủ tịch HND xã
|
|
5
|
Hoàng văn Nhuận
|
Chỉ huy trưởg QS xã
|
|
6
|
Hoàng văn Tường
|
ĐBHĐND
|
Xóm Nà Khiêu
|
7
|
Hoàng Thị Non
|
Trưởng BMTKDC
|
Xóm Pác Rao
|
8
|
Vương Văn Cầu
|
Trưởng BMTKDC
|
Xóm Cốc Lại
|
9
|
Hoàng Thị Dinh
|
Chị hội trưởng phụ nữ
|
Xóm Cốc Lại
|
10
|
Nông Thị Diện
|
Bí thư chi bộ
|
Xóm Pò Có
|
11
|
Hoàng văn Khánh
|
Trưởng xóm
|
Xóm Pò Có
|
12
|
Triệu văn Khải
|
ĐBHĐND
|
Xóm Cổ Phương
|
13
|
Nông Văn Khải
|
Bí thư chi bộ
|
Xóm Sộc Khâm
|
14
|
La Văn Khởi
|
Trưởng xóm
|
Xóm Pác Rao
|
15
|
Hoàng văn Con
|
ĐBHĐND
|
Xóm Nà Rầy
|
16
|
Nông Văn Chức
|
Bí thư chi bộ
|
Xóm Nà Thin
|
17
|
Nông Văn Tặng
|
Bí thư chi bộ
|
Xóm Nà Rầy
|
18
|
Triệu Văn Sóong
|
ĐBHĐND
|
Xóm Lũng Nà
|
IV. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã
(Trích luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015)
Điều 33 nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND xã
1. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã.
2. Quyết định biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh, phòng, chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật khác, phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong phạm vi được phân quyền; biện pháp bảo vệ tài sản của cơ quan, tổ chức, bảo hộ tính mạng, tự do, danh dự, nhân phẩm, tài sản, các quyền và lợi ích hợp pháp khác của công dân trên địa bàn xã.
3. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã; bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các Ủy viên Ủy ban nhân dân xã.
4. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách xã; điều chỉnh dự toán ngân sách xã trong trường hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán ngân sách xã. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án của xã trong phạm vi được phân quyền.
5. Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương, việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã; giám sát hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cùng cấp, Ban của Hội đồng nhân dân cấp mình; giám sát văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân cùng cấp.
6. Lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân xã bầu theo quy định tại Điều 88 và Điều 89 của Luật này.
7. Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân xã và chấp nhận việc đại biểu Hội đồng nhân dân xã xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu.
8. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.